翻訳と辞書
Words near each other
・ Nhân Tông
・ Nhân Văn–Giai Phẩm affair
・ Nhã Nam (rural commune)
・ Nhã nhạc
・ Nhơn Hội
・ Nhơn Hội Economic Zone
・ Nhơn Mỹ
・ Nhơn Trạch District
・ Như Cố
・ Như Loan
・ Như Quỳnh
・ Như Quỳnh (actress)
・ Như Quỳnh (singer)
・ Như Thanh District
・ Như Xuân District
Nhạc dân tộc cải biên
・ Nhạc tài tử
・ Nhạc đỏ
・ Nhạn Môn
・ Nhất Linh
・ Nhất Nam
・ Nhật Lệ Beach
・ Nhật Lệ River
・ Nhật Sơn
・ Nhật Tân Bridge
・ Nhị độ mai
・ Nhồi Mountain
・ NI
・ Ni
・ Ni (cuneiform)


Dictionary Lists
翻訳と辞書 辞書検索 [ 開発暫定版 ]
スポンサード リンク

Nhạc dân tộc cải biên : ウィキペディア英語版
Nhạc dân tộc cải biên
''Nhạc dân tộc cải biên'' is a modern form of Vietnamese folk music which arose in the 1950s after the founding of the Hanoi Conservatory of Music in 1956. This development involved writing traditional music using Western musical notation, while Western elements of harmony and instrumentation were added.〔Arana, Miranda (1999). ''Neotraditional Music in Vietnam''. Kent, Ohio, United States: Nhạc Việt/The Journal of Vietnamese Music.〕
The genre is sometimes criticized by purists for its watered-down approach to traditional sounds.
==Etymology==
In Vietnamese, ''nhạc'' means "music," ''dân tộc'' means "nationality," and ''cải biên'' means "renovated."

抄文引用元・出典: フリー百科事典『 ウィキペディア(Wikipedia)
ウィキペディアで「Nhạc dân tộc cải biên」の詳細全文を読む



スポンサード リンク
翻訳と辞書 : 翻訳のためのインターネットリソース

Copyright(C) kotoba.ne.jp 1997-2016. All Rights Reserved.